– Giáo dục thể chất (Nhà trường tổ chức thi tuyển sinh)
7140206
45
BẬT PHẢI, Chạy 100m
7140206
45
– Giáo dục mầm non
7140201
50
Toán, Văn, Năng khiếu (M00)
7140201A
50
– Giáo Dục Mầm Non – Tiếng Anh SP
7140201
30
Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu (M01)
7140201B
15
Văn, Tiếng Anh, Năng khiếu (M02)
7140201C
15
– Giáo dục tiểu học
7140202
50
Toán, Văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)
7140202A
50
– Giáo dục Tiểu học – Tiếng Anh SP
7140202
50
Toán, Văn, Anh (D01)
7140202D
50
– Giáo dục đặc biệt
7140203
35
Văn, Toán, Sinh học (B03)
7140203B
mười
Văn, Sử, Địa (C00)
7140203C
15
Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
7140203D
mười
– Quản lý giáo dục
7140114
35
Toán, Lý, Hóa (A00)
7140114A
số 8
Văn, Sử, Địa (C00)
7140114C
20
Toán, Văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)
7140114D
7
– Giáo dục Quốc phòng và An ninh
(Thông tin tuyển sinh Giáo dục quốc phòng và an ninh dự kiến,
Nhà trường đang chờ quyết định của Bộ GD-ĐT)
7140208
80
Toán, Lý, Hóa (A00)
7140208A
30
Toán, Văn, Lý (C01)
7140208B
20
Văn, Sử, Địa (C00)
7140208C
30
Nhóm ngành IV:
200
– Hoá học
7440112
100
Toán, Lý, Hóa (A00)
7440112A
50
Toán, Hóa, Sinh (B00)
7440112B
50
– Sinh học
7420101
100
Toán, Lý, Hóa (A00)
7420101A
15
Toán, Hóa, Sinh (B00)
7420101B
70
Sinh học, Ngữ văn, Địa lý (C13)
7420101C
15
Nhóm ngành V:
250
– Môn Toán
7460101
100
Toán, Lý, Hóa (A00)
7460101B
60
Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
7460101C
20
Toán, Văn, Anh (D01)
7460101D
20
– Công nghệ thông tin
7480201
150
Toán, Lý, Hóa (A00)
7480201A
120
Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
7480201B
20
Toán, Văn, Anh (D01)
7480201D
mười
Nhóm ngành VII:
770
– Việt Nam học
7310630
150
Văn, Địa, Ngoại ngữ (C04)
7310630B
30
Văn, Sử, Địa (C00)
7310630C
60
Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)
7310630D
60
– Văn
7229030
100
Văn, Sử, Địa (C00)
7229030C
60
Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)
7229030D
40
– Tiếng Anh
7220201
60
Toán, Văn, TIẾNG ANH (D01)
7220201
60
– Triết học (Triết học Mác-Lênin)
7229001
100
Toán, Văn, Sử (C03)
7229001B
40
Văn, Sử, Địa (C00)
7229001C
40
Toán, Văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)
7229001D
20
– Chính trị
7310201
110
Văn, Toán, Giáo dục công dân (C14)
7310201A
40
Văn, Ngoại ngữ, Giáo dục công dân (D66, D68, D70)
7310201B
70
– Tâm lý học (Tâm lý học đường)
7310401
80
Toán, Văn, Sử (C03)
7310401A
5
Văn, Sử, Địa (C00)
7310401C
50
Toán, Văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)
7310401D
25
– Tâm lý giáo dục
7310403
50
Toán, Văn, Sử (C03)
7310403A
5
Văn, Sử, Địa (C00)
7310403C
25
Toán, Văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)
7310403D
20
– Dịch vụ cộng đồng
7760101
120
Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14,D62,D64)
7760101B
20
Văn, Sử, Địa (C00)
7760101C
30
Toán, Văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)
7760101D
70
Bạn thấy bài viết Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2019 có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2019 bên dưới để Trường THPT Nguyễn Chí Thanh có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: thptnguyenchithanhag.edu.vn của Trường THPT Nguyễn Chí Thanh